1 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất |
Cấp tỉnh, xã |
Cấp 3 |
2 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai |
Cấp Tỉnh, cấp xã |
Cấp 3 |
3 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
Cấp xã |
Cấp 3 |
4 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông |
Cấp huyện |
Cấp 3 |
5 |
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, ....nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà |
Cấp huyện |
Cấp 3 |
6 |
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên |
Cấp xã |
Cấp 2 |
7 |
Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã, Cơ quan khác |
Cấp 2 |
8 |
Đăng ký khai tử |
Cấp xã |
Cấp 3 |
9 |
Hỗ trợ chi phí học nghề trình độ trung cấp, cao đẳng; hỗ trợ đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng cho người lao động bị thu hồi đất |
UBND xã |
Cấp 3 |
10 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) |
Cấp tỉnh, cấp xã |
Cấp 3 |
11 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
UBND xã |
Cấp 3 |
12 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
UBND xã |
Cấp 3 |
13 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt, tù đày |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 3 |
14 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
UBND xã |
Cấp 3 |
15 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
UBND xã |
Cấp 3 |
16 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Cấp Huyện, Cấp Xã |
|
17 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, huyện |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã
|
Cấp 2 |
18 |
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp |
Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 3 |
19 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 3 |
20 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 3 |
21 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 3 |
22 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 3 |
23 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
UBND xã |
|
24 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sỹ |
UBND xã |
Cấp 3 |
25 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
UBND xã |
Cấp 3 |
26 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 3 |
27 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quản lý |
UBND xã |
Cấp 2 |
28 |
Cấp "Bằng Tổ quốc ghi công" đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh |
UBND xã |
Cấp 2 |
29 |
Cấp lại "Bằng Tổ quốc ghi công" |
UBND xã |
Cấp 2 |
30 |
Cấp đổi "Bằng Tổ quốc ghi công" |
UBND xã |
|
31 |
Cấp "Bằng Tổ quốc ghi công" đối với người hi sinh nhưng chưa được cấp "Bằng Tổ quốc ghi công" mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ này 31/12/1994 trở về trước |
UBND xã |
Cấp 2 |
32 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
UBND xã |
|
33 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
UBND xã |
|
34 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
UBND xã |
|
35 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
UBND xã |
Cấp 3 |
36 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hàng năm. |
UBND xã |
|
37 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
Cấp Xã |
Cấp 3 |
38 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. |
Cấp Xã |
Cấp 3 |
39 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
UBND xã |
|
40 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
UBND xã |
|
41 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
UBND xã |
|
42 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND xã |
|
43 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND xã Thượng Cốc |
|
44 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND xã Thượng Cốc |
|
45 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
UBND xã Thượng Cốc |
|
46 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
UBND xã Thượng Cốc |
|
47 |
Cấp giấy phép bán lẻ rượu |
|
|
48 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Cấp Bộ, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 3 |
49 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 3 |
50 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Cấp Bộ, Cấp Xã |
Cấp 2 |
51 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
UBND xã |
Cấp 3 |
52 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên cho lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã chưa tham gia BHXH. |
Cấp xã |
Cấp 3 |
53 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
Cấp xã |
Cấp 3 |
54 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Cấp xã |
Cấp 3 |
55 |
Tiếp nhận yêu cầu giải trình |
UBND xã |
Cấp 2 |
56 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
UBND xã |
Cấp 2 |
57 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
|
Cấp 2 |
58 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
UBND xã |
Cấp 3 |
59 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
UBND xã |
Cấp 3 |
60 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
UBND xã |
Cấp 3 |
61 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Cấp Xã |
Cấp 3 |
62 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
63 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
Cấp 3 |
64 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Cấp Xã |
Cấp 3 |
65 |
Cấp đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật |
|
Cấp 3 |
66 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
UBND xã |
Cấp 3 |
67 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
Cấp Bộ, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 3 |
68 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
UBND xã |
Cấp 3 |
69 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 3 |
70 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính Phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND xã |
Cấp 3 |
71 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 3 |
72 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 3 |
73 |
Công nhận và giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 3 |
74 |
Công nhận và giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 3 |
75 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 3 |
76 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
UBND |
Cấp 3 |
77 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 3 |
78 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Cấp Tỉnh, Cấp Xã, Cơ quan khác |
Cấp 3 |
79 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Cấp Tỉnh, Cấp Xã, Cơ quan khác |
Cấp 3 |
80 |
Cấp "Bằng Tổ quốc ghi công" |
UBND |
Cấp 3 |
81 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
Cấp 3 |
82 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Cấp xã |
Cấp 3 |
83 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
Cấp xã |
Cấp 3 |
84 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
Cấp xã |
Cấp 3 |
85 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
Cấp xã |
Cấp 3 |
86 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hãi do thiên tai |
|
Cấp 3 |
87 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hãi do dịch bệnh |
Cấp xã |
Cấp 3 |
88 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
Cấp xã |
Cấp 3 |
89 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
Cấp huyện, xã |
Cấp 3 |
90 |
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
UBND xã |
Cấp 3 |
91 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
UBND |
Cấp 3 |
92 |
Xử lý đơn tại cấp xã |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 2 |
93 |
Thủ tục tiếp công dân |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 2 |
94 |
Giải quyết tố cáo tại |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 2 |
95 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 2 |
96 |
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 3 |
97 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 3 |
98 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
Cấp Huyện; cấp xã |
Cấp 3 |
99 |
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 3 |
100 |
Thôi làm hòa giải viên |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 3 |
101 |
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 3 |
102 |
Công nhận hòa giải viên |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 3 |
103 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 3 |
104 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 2 |
105 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 4 |
106 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 4 |
107 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 4 |
108 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 4 |
109 |
Chứng thực di chúc |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 4 |
110 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 4 |
111 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 3 |
112 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 3 |
113 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Cấp huyện, cấp xã |
Cấp 3 |
114 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
115 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 4 |
116 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 2 |
117 |
Liên thông Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã, Cơ quan khác |
Cấp 2 |
118 |
Đăng ký lại khai tử |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 3 |
119 |
Đăng ký lại kết hôn |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 3 |
120 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 3 |
121 |
Đăng ký lại khai sinh |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 3 |
122 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 3 |
123 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 3 |
124 |
Đăng ký giám hộ |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 3 |
125 |
Đăng ký khai tử lưu động |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 4 |
126 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 4 |
127 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 3 |
128 |
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã, Cơ quan khác |
Cấp 2 |
129 |
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 3 |
130 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 3 |
131 |
Đăng ký kết hôn |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 3 |
132 |
Đăng ký khai sinh |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 3 |
133 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã, Cơ quan khác |
Cấp 2 |
134 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Cấp xã |
Cấp 3 |
135 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 2 |
136 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 2 |
137 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Cấp xã |
Cấp 3 |
138 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 2 |
139 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã) |
Cấp Xã |
Cấp 3 |
140 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã) |
Cấp Xã |
Cấp 3 |
141 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã) |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 3 |
142 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã) |
Cấp Xã |
Cấp 3 |
143 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã) |
Cấp Xã |
Cấp 3 |
144 |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Cấp Xã |
Cấp 3 |
145 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Cấp Xã |
Cấp 3 |
146 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
Cấp Xã |
Cấp 3 |
147 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
Cấp Xã |
Cấp 3 |
148 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Cấp Xã |
Cấp 3 |
149 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Cấp Xã |
Cấp 3 |
150 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Cấp Xã |
Cấp 3 |
151 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Cấp Xã |
Cấp 3 |
152 |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
Cấp Xã |
Cấp 3 |
153 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Cấp Xã |
Cấp 3 |
154 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 3 |
155 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
UBND xã |
Cấp 3 |
156 |
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
UBND xã |
Cấp 3 |
157 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
UBND xã Thượng Cốc |
Cấp 3 |
158 |
Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân |
UBND xã |
Cấp 3 |
159 |
Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị |
UBND xã |
Cấp 3 |